1. walks ( every morning: hiện tại đơn )
2. are learning ( dựa vào ngữ cảnh của câu chia hiện tại tiếp diễn. )
3. goes ( hiện tại đơn )
4. feel ( sometimes: hiện tại đơn )
5. are studying ( dựa vào ngữ cảnh của câu chia hiện tại tiếp diễn. )
6. have ( often: hiện tại đơn )
7. does ( everyday: hiện tại đơn )