1. worst (adj): tệ nhất
`->` So sánh nhất: the + adj-est + N (bad là trường hợp đặc biệt, chuyển bad `->` worse `->` worst)
2. nationality (n): quốc tịch
`->` Sau tính từ sở hữu your là danh từ.
3. driver (n): tài xế
`->` Có mạo từ a nên cần danh từ (safe là tính từ bổ nghĩa cho danh từ)
4. invention (n): phát minh
`->` So sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj + N `=>` Chỗ trống cần một danh từ.
5. healthy (adj): khỏe mạnh
`->` Trước danh từ body là tính từ bổ nghĩa.
6. employees (n): nhân viên
`->` Sau số đếm (lớn hơn 1) là danh từ số nhiều.
7. well (adv): tốt
`->` Sau động từ study là trạng từ.
8. beautiful (adj): xinh đẹp
`->` So sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj + N `=>` Chỗ trống cần một tính từ
9. activity (n): hoạt động
`->` So sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj + N `=>` Chỗ trống cần một danh từ
*Về sự khác nhau giữa hai danh từ activity và action đã giải thích ở phần bình luận.
10. medical (adj): y tế
`->` Trước danh từ check-up (cuộc kiểm tra) là tính từ bổ nghĩa.