Đáp án:
14. D
15. B
16. C
17. B
18. C
19. B
20. D
21. D
Giải thích các bước giải:
14. Cấu trúc '' such....that '' : S + V + such + Adj + N + that + S + V.
15. true ( adj ): sự thật
truth ( n ) : sự thật
- Từ cần điền phải là một N ( danh từ ) .
16. '' seldom '' là một trạng từ mang nghĩa phủ định ⇒ câu hỏi đuôi phải mang nghĩa khẳng định.
17. Conditional sentences type 2 ( Câu điều kiện loại 2 )
⇒ If + S + were , S + could + Vo
Ved would
18. '' constant '' là một Adj ( tính từ ) ⇒ phía sau phải là một N (danh từ )
constant sleeplessness : mất ngủ liên tục.
19. Hai hành động cùng xảy ra đồng thời ⇒ Sử dụng '' while ''.
20. The sinking of Titanic : Vụ đắm ( chìm ) tàu Titanic .
21. alive (v) : sống sót.
performing (v) : biểu diễn.
busy (adj) : bận.
active (v) : hoạt động.
⇒ The volcano on the island is still active : Núi lửa trên hòn đảo vẫn đang hoạt động.
CHÚC CHỦ TUS HỌC GIỎI ĐIỂM CAO NHA !