1.see ( câu hỏi có could đông từ chia nguyên thể)
2.Look (câu mệnh lệnh)
3. crawling ( thay vì which+crawl, dùng V-ing)
4. buying ( sau worth dùng V-ing)
5. to do (cụm từ be able to do sth)
6. to eat ( sau too +adj, dùng toV)
7. driving-riding ( cụm prefer V-ing to V-ing)
8. going (sau enjoy, dùng V-ing)
9.swear/swearing (hear +V or V-ing đều okla)
10. to go- to live (tương tự với câu 11, cách chia sau seem và used to)
11. going- stay (do cách chia động từ sau feel like và rather than thôi nhé, có thể tìm đọc thử trên mạng nè)
12.looking-being ( sau keep và afraid of chia động từ dạng V-ing)
13. cry ( cụm từ make sb +V nguyên thể)
14.to write-firing (cụm từ take hours +toV, sau begin dùng V-ing)
15.to take (too busy+V-ing)
16. gambling-falling ( give up+V-ing, begin +V-ing)
17. been waiting (câu này mình không chắc lắm)
Nếu bạn thấy hữu ích thì cho m là câu trl hay nhất nhé!Cảm ơn bạn nè!