i: 1. A. because of (because of+1 cụm danh từ: bởi vì)
2. D (diễn tả sự việc đang xảy ra ở quá khứ=> quá khứ tiếp diễn mà chủ ngữ là vật=>chuyển thành câu bị động)
5. D (pollute: làm ô nhiễm)
8. A (có V-ing chọn In spite of+V-ing/N)
II: 1. A (be always doing st: luôn làm gì, dùng để phàn nàn)
3. C (how to do st: cách để làm gì)
4. D (có for+thời gian cụ thể=>thì hiện tại hoàn thành)
5. B (take: lấy)
6. B (where to buy: nơi nào để mua)
7. D (can be+V-pp: có thể được, reuse: sử dụng lại)
8. C (Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng V-pp)