I. 1. How long - since (sau since + QKĐ)
2. recently
3. yet (yet -> PĐ)
4. yet - already (yet -> câu hỏi, trả lời cho yet ta thường dùng already)
5. always
6. ever - never (never thay cho PĐ là not)
#Bài I mình đã làm cho bạn ở câu hỏi trước rồi nhé
II. 1. have never done
2. has just left
3. haven't eaten
4. have already done (already -> KĐ)
5. haven't dried
6. have already eaten
- S + have/has + Vpp + O ...