Trang 1
44. Will ( vì mệnh đề if chia hiện tại đơn)
45. I am going to see a friend ( vì câu hỏi ở thì tương lai gần).
46. received (vì nghĩa).
47. Xem reading bài 3 SGK.
48. educated
49. prevention ( best_noun)
50. used to have ( Quá khứ đơn)
51. which ( The street là vật)
52. Cyclo driver ( vì vế sau có nghĩa là ông ấy chở nhiều hành khách mỗi ngày)
53. teacher (vì có từ khóa school)
54. languages (vì Vietnamese và English là 2 dạng ngôn ngữ)
55. formation (dịch là sự hình thành của đá)
56. travel (vì by the air là phương tiện)
57. memoribly ( vì sau động từ là một trạng từ)
58. The Internet (từ khóa connecting)
59. Cartoon ( từ khóa changing drawings)
60. Who ( student là người, have là một động từ)
61. D ( dịch từ)
62. What ( vì problem là 1 vấn đề)
63. Which ( The earth là vật và trước đó có dấu phẩy)
64. Yes, I ' d love to ( là 1 lời mời)
65. Yes, here it is (vì là câu hỏi muốn mượn ai đó làm gì).