XII.
1.C(Mđề quan hệ,whose+N: chỉ sự sở hữu)
2.B(Mệnh đề quan hệ thay thế cho his job; không dùng that bởi sau that không sử dụng dấu phẩy)
3.D(Mệnh đề quan hệ thay thế cho cả mệnh đề đằng trước)
4.B(rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động)
5.B(who: mệnh đề quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ)
6.D( gthich giống câu 3)
7.D(Mđề quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)
8.C(Giải thích giống c7)
9.A
10.B(đóng vai trò làm tân ngữ nên có thể lược bỏ)
11.C( cái gì bạn muốn)
12.A(fall in love with: yêu ai/ động lòng với ai)
13.D( the day: dùng when : cái ngày mà...)
14.C(speak to sb; whom thay thế cho tân ngữ)
15.C(đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu)
16.B(without which: nếu không có nó; nó ở đây chỉ chiếc bản đồ. và đặc biệt that không sử dụng sau giới từ)
17.C(which thay thế cho vật đóng vai trò làm tân ngữ)
18.B(rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động)
19.D
20.B( những gì mà tôi thực sự muốn là)
21.B(rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động)
22.D
23.C(mệnh đề quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ chỉ vật)
24.C( the only: duy nhất)
25.B( mệnh đề quan hệ chỉ thời gian)
26.C( mệnh đề quan hệ chỉ sự sở hữu)
27.D
28.B( giống 26)
29.C( mệnh đề quan hệ thay thế cho tân ngữ)