II)
1 . B `->` carelessly ( Vì sau động từ thì phải cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước nó chứ ko phải là 1 tính từ )
2 . D `->` disappointing ( Vì tính từ có đuôi -ed thường chỉ dùng cho người , còn đây đang nói đến "performance : cuộc trình diễn" là vật nên phải chia là Ving )
3 .D `->` on ( make an impression on sb : tạo nên sự ấn tượng lên một ai đó )
4 . C `->` talented ( trc danh từ thường là tính từ )
III)
1 . will be having ( một hành động sẽ xảy ra tại một thời gian nhất định trong tương lai )
2 . have watched ( dấu hiệu nhận biết : already - thì hiện tại hoàn thành )
3 . are made ( Dùng bị động của hiện tại đơn : S + be + Pii + ......)