${III.}$
${1.}$ in → at ( tên đường mà có số ta dùng giới từ "at" )
${2.}$ go → to go ( would you like + to_V: muốn làm gì )
${3.}$ younger → youngest ( có 'the' ⇒ dùng so sánh nhất - so sánh nhất với tính từ ngắn: S + Vbe + the + Adj_est + N .. )
${4.}$ French → France ( from somewher: đến từ nơi nào đó - ở đay "French" chỉ " người Pháp" nên ta dùng "France": nước Pháp )
${5.}$ height → high ( How high + vbe + S?: Chiều cao của cái gì đó là bao nhiêu? )
${6.}$ play → plays ( vì "he" là số ít nên động từ ta phải thêm 's' )
${7.}$ many → much ( vì "homework" là danh từ k đếm được nên ta dùng "much" )
${8.}$ How long → How ( "How long" để hỏi về khoảng thời gian ai đó làm gì trong bao lâu - "How" được dùng để hỏi ai đó đi tới đâu bằng phương tiện gì - ở đây câu trả lời đi bằng xe ô tô nên ta dùng từ để hỏi "How" )