1, D (too adj (for sb) to V: quá … để cho ai làm việc gì đó)
2, C (so far -> dấu hiệu của thì HTHT)
3, A (in + ngôn ngữ: (viết, nói, …) bằng tiếng nào)
4, B (vì sugar là danh từ không đếm được)
5, D (Adj enough to V: đủ … để làm gì)
6, B (to be bored of Ving: chán nản việc gì)
7, A (afford to V: có đủ khả năng về mặt tài chính để làm gì)
8, B (truth – sự thật)
9, B (I’ve ever seen: tôi đã từng xem)
10, D (Anh ta qua bài kiểm tra mặc dù anh ta chẳng học tử tế gì)
11, A (Each of Ns + V – chia theo ngôi thứ ba số ít)
12, B (in order to V: để làm gì)