`11.A`
`->` spare time : thời gian rảnh rỗi
`12.A`
`->` good at : tốt, giỏi về cái gì, lĩnh vực gì
`13.B`
`->` Don't + Vinf +... : đừng làm gì (thức mệnh lệnh)
`14. C`
`->` Sb looks + Adj : ai đó trông như thế nào
`15. B`
`->` Last summer là dấu hiệu thì quá khứ đơn
`16. D`
`->` Mặc dù có since là dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành nhưng lần cuối mà "tôi" nhìn thấy Tom đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ nên ta chia thì quá khứ đơn
`17.B`
`->` có cụm for 2 years now, nghĩa là cô ấy đã làm việc ở công ty đó 2 năm về trước và vẫn tiếp tục làm cho đến bây giờ cho nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
`18.B`
`->` and dùng để nối 2 từ có cùng chức năng ngữ pháp trong câu
`19. C`
`->` famous for : nổi tiếng về cái gì, điều gì
`20.B`
`->` musn't : không được vì đằng sau có từ forbidden : bị cấm