Bài 18:
Danh từ: nương,người,việc,cụ già,chú bé,bà mẹ.
Động từ:đánh trâu,cày,nhặt cỏ,đốt lá,bắc bếp thổi cơm,lom khom,trai ngô.
Bài 19:
Vào những buổi sáng,em thức dậy dươi ánh nắng bình minh của mặt trời.Rồi em đi đánh răng,rửa mặt mũi cho sáng sủa,gọn gàng để đi học.Em đi buộc tóc gọn gàng.Rồi em xuống nhà ăn sáng cùng với gia đình.Khi ăn xong,em được bố chở đến trường học.
Bài 20:
Từ chỉ đặc điểm của sự vật:nhà to,nằm nghiêng,sông dài,cây cao,giếng sâu,sân rộng.
Từ chỉ đặc điểm của hoạt động: học giỏi,hát hay,ngủ ngon,chạy nhanh,đi chậm,chiến đấu dũng cảm.
Từ chỉ đặc điểm của trạng thái: hiểu sâu,buồn tê tái.
Bài 21:
Động từ: húc,nhảy,đuổi,đầu gục,oải,vuốt râu,thở.
Gửi bạn!
Xin hay nhất