23. She last wrote to John in August.
Tạm dịch: Cô ấy viết thư cho John lần cuối vào tháng Tám.
24. When did you start having this house?
Tạm dịch: Bạn bắt đầu có ngôi nhà này từ khi nào?
25. The Pikes began living here in July 1st, 2003.
Tạm dịch: Pikes bắt đầu sống ở đây vào ngày 1 tháng 7 năm 2003.
26. They stopped producing this kind of toy a long time ago.
Tạm dịch: Họ đã ngừng sản xuất loại đồ chơi này từ lâu.
Stop+Ving
27. When did you begin to learn French?
Tạm dịch: Bạn bắt đầu học tiếng Pháp khi nào?
28. We last saw Mary when we left university.
Tạm dịch: Chúng tôi nhìn thấy Mary lần cuối khi chúng tôi rời trường đại học.
29. How long has your father bought that cat?
Tạm dịch: Bố bạn mua con mèo đó bao lâu rồi?
30. John has been a television presenter for five years.
Tạm dịch: John đã là một người dẫn chương trình truyền hình được năm năm.
S have/has been .. for....
31. The last time Linda talked to me was years ago.
Tạm dịch: Lần cuối cùng Linda nói chuyện với tôi là cách đây nhiều năm.
32. It is six months since we went to the zoo.
Tạm dịch: Đã sáu tháng kể từ khi chúng tôi đến sở thú.
33. How long ago did you start having that machine.
Tạm dịch: Bạn bắt đầu có chiếc máy đó cách đây bao lâu.
34. I have not written to him for a long time.
Tạm dịch: Tôi đã không viết thư cho anh ấy trong một thời gian dài.
35. I have never cleaned the floor before.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ lau sàn trước đây.
36. I haven’t gone swimming since I was in Spain.
Tạm dịch: Tôi đã không đi bơi kể từ khi tôi ở Tây Ban Nha.
37. That’s the worst film I have ever seen.
Tạm dịch: Đó là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.
38. I haven’t been to Bangkok since 2005.
Tạm dịch: Tôi đã không đến Bangkok kể từ năm 2005.
Chúc bạn học tốt. ^_^