có gì bạn tự xem thêm nha
1. B( dùng hiện tại tiếp diễn với ý chỉ tương lai )
2. D
( he, she,it, ngôi thứ ba số ít+V(s/es))
3. C
Effect + on : tác động ảnh hưởng lên ai, cái gì
4. B ( for, since dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
S + have/ has ( not) + V3/ed)
5. A ( everyday dấu hiệu thì hiện tại đơn)
6. D ( quá khứ tiếp diễn )
7. B
8. B ( câu bị động )
9. A
10.B ( has ever / never là thì hiện tại hoàn thành)
11. C ( danh từ ghép N + Cũng)
* Trong câu tường thuật nếu có các từ như trong hình thì nhớ đổi nha
- thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: I was studying at 5pm tomorrow
Khi hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác chen ngang vào thì hành động chen ngang
( bất chợt xảy ra) chia thì quá khứ đơn
Ex : she was having dinner when he came