33. receiving
34. meeting
35. have been searching (dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
36. knew (câu điều kiện loại 2)
37. this is the first time my father has eaten this food (Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó
=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.)
38. I was the only one realize him
39. she said that if the weather was fined, I would went on a picnic with my friend (câu tường thuật)