14. B
- mệnh đề trước so giải thích cho mệnh đề so
Dịch: Cô ấy đã không có bản dồ vì vậy cô ấy đã không tìm được nhà.
15. D
- Although: diễn tả sự tương phản
Dịch: Mặc dù anh ấy bị ốm nặng, anh ấy đã cố gắng hết sức mình để hoàn thành công việc đúng giờ.
16. D
- Câu điều ước trái với hiện tại: S+wish(es)+that+S+V(quá khứ đơn/tiếp diễn)
17. A
- Câu điều kiện loại 1: IfS+HTĐ, S+TLĐ
18. D
- Bị động HTTD: S+be+being+VPP (by+O)
19. B (v): giữ liên lạc
20. A
- Câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh: S+asked/told/offered/....+ S+(not)+to V
21. C
Câu so sánh tính/trạng dài: S+be/V+more+adj/adv+than...
22. A (a): truyền thống
23. C: take a rest (v): nghỉ ngơi
24. A (Tiếng Anh: ngôn ngữ)
25. D (n): nhạc sĩ
26. C (?) (theo mình câu này không có đáp án đúng)