1. What time is it?
⇒Cho hỏi là mấy giờ rồi vậy ạ?
2.It is 9 o'clock/It's 10:30
⇒Bây giờ là 9 giờ rồi/10:30 phút.
3.What time is it?
⇒Cho hỏi là mấy giờ rồi
4.It is Ten-Twelve/It's 10:30
⇒Bây giờ là mười giờ hai mươi/10:30
5.What time do you get up?
⇒Bạn dậy lúc mấy giờ?
6.I get up at six O'clock.
⇒Tôi dậy lúc sáu giờ.
7.What time do you go to school?
⇒Bạn đi đến trường lúc mấy giờ?
8.I go to school at six-thirty.
⇒Tôi đi học lúc sáu giờ 30 phút.
9.What time does he have lunch?
⇒Anh ấy ăn trưa lúc mấy giờ?
10.He has lunch at twelve o'clock.
⇒Anh ấy ăn chưa lúc 12 giờ.
11.What time does she/he get up?
⇒CÔ ấy/Anh ấy dậy lúc mấy giờ?
12.He/she gets up at six o'clock.
⇒Anh ấy/Cô ấy dậy lúc sáu giờ.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM