I
1. B table ( ra âm /ei/ còn lại âm /ae/ )
2. C fried ( ra âm /ai/ còn lại âm /i/ )
3. B sky ( ra âm /ai/ còn lại âm /i/ )
4. A books ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
II
1. A many ( kilos nên dùng many )
2. B for ( wait for: đợi )
3. A on foot ( = walk: đi bộ )
4. D is talking ( listen: hiện tại tiếp diễn )
5. D autumn ( = fall: mùa thu )
6. A smaller ( so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj + er + than + O )
7. A any - some ( any dùng trong câu phủ đinh, some dùng trong câu khẳng định )