1. will you do
- Thì tương lai đơn: S + will + V.
- Dấu hiệu nhận biết: một mốc thời gian trong tương lai "when you graduate from the university"
2. will
- Thì tương lai đơn
- Dấu hiệu nhận biết: "Vào tháng 8"- theo mình nghĩ đây là một thời gian trong tương lai.
3. Will it snow
- Xem lại câu 1
4. Will you be able to
- Ta thấy "able": chỉ khả năng trong tương lai.
-> S + will + be + able + to V.
5. will win
6. will have/ will be.
- Thì tương lai đơn: S + will + V.
- Dấu hiệu nhận biết: "next week"
7. will be able to speak
8. will pass
9. will not arrive
10. Đề có sai hay thiếu không ạ?