1.am(Thì HTĐ ở dạng tobe) S+tobe+N+Adj
2.doesn't study(Thì HTĐ ở thể phủ định) S+doesn't/don't+V1
3.aren't(Thì HTĐ ở dạng tobe và ở thể phủ định)
4.has(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên chia thành has
5.have(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số nhiều nên giữ nguyên
6.doesn't read(Thì HTĐ ở thể phủ định)
7.work(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số nhiều nên giữ nguyên
8.doesn't listen(Thì HTĐ ở thể phủ định)
9.sits(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau sit
10.makes(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau make
11.wears(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau wear
12.gets(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau get
13.are being(Thì HTTD ở thể khẳng định)
14.plays(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau play
15.write(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số nhiều nên giữ nguyên động từ trong ngoặc
16.don't talk(Thì HTĐ ở thể phủ định)
17.visits(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số ít nên thêm s sau visit
18.read(Thì HTĐ ở thể khẳng định) Vì chủ ngữ là số nhiều nên giữ nguyên
Gửi bạn!