$3.$ B
$4.$ C
- want + to V: muốn làm gì.
$5.$ D
$6.$ A
- Will + S + V (nguyên mẫu)?
$7.$ D
- Unless = If not (Nếu không).
- "Chúng ta bắt đầu bài kiểm tra được chưa? Chúng ta không thể làm thế nếu giáo viên không nói như vậy".
$8.$ D
- spend + V-ing: dành thời gian cho việc gì.
$9.$ A
- No sooner + had + S + V (Pii) + than + S + V (-ed/ bất quy tắc).