1. Are there forty classrooms in Phong's school?
2. I began studying English three years ago. - Từ hiện tại hoàn thành `->` quá khứ đơn, sau began là động từ Ving
3. My father usually goes to work by car.
4. It is a beautiful house.
5. My favorite sport is table tennis.
`II`
1. C - Hiện tại đơn, chủ ngữ số ít
2. B - Like + Ving
3. A - Let's + Vinf: câu gợi ý
4. C - Nối 20 và minutes thành từ ghép dùng dấu gạch ngang và bỏ S ở minutes
5. B - Would you like to + Vinf
6. C - Chemistry: hóa học, liên quan đến experiments: thí nghiệm
7. B - Câu điều kiện loại 1.
8. D - Favorite: yêu thích
9. C - Dùng để miêu tả mặt thì sử dụng những tính từ chỉ hình dạng: oval (mặt trái xoan), round( mặt tròn)...
10. A - Good at...: giỏi về cái gì