a, Từ nhiều nghĩa : Từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển
Vd : Ăn uống, ăn nắng, ăn cưới, ăn tiệc, ăn mòn
b, Từ đồng âm : Những từ có âm đọc giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không có liên quan tới nhau
Vd : Đông đúc - đúc đồng, con bò - bò sát, lồng lộng - lồng đèn, cao cả - cao lớn, bức tranh - tranh đấu
c, Từ đồng nghĩa : Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Vd : Thấy - trông, bé - nhỏ, to - lớn, tổ quốc - quốc gia, yêu thương - mến thương
d, Từ trái nghĩa : Những từ có nghĩa trái ngược nhau
Vd : Cao - thấp, siêng năng - lười nhác, to - nhỏ, yêu thương - ganh ghét, đi - đứng
e, Từ tượng hình : Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
Vd : Lừ đừ, lòng khòng, ngoằn ngoèo, thăm thẳm, mênh mông
Từ tượng thanh : Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người
Vd : Ồm ồm, oang oang, khúc khích, sằng sặc, hô hố
f, Trường từ vựng : Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Vd : Nhìn, nếm, thấy, ngẫm, sờ
g Thành ngữ : Loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
Vd : Ăn cây nào, rào cây nấy; Ăn cháo đá bát, Thất bại là mẹ thành công; Tất đất, tất vàng; Chị ngã em nâng
h, Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH : Bố - ba; mẹ - u; heo - lợn; chuột - tý; trái thơm - quả dứa
i, Thuật ngữ : Những từ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ thường sử dụng trong các văn bản công nghệ khoa học
Vd : Khí úp, xâm thực, lưu lượng, lực, ma sút
j, Sự phát triển của từ vựng : Điện tử, ti vi, vấn nạn, kinh tế, hội chứng
k, Trau dồi vốn từ vựng : Ăn ( dùng để nuôi sống cơ thế ), ăn nắng, ăn tiệc, ăn mòn, ăn cưới, ăn nói
HỌC TỐT NHA !
#NOCOPY
@Sâu