th – ví trí đầu từ: thông thường “th” trong trường hợp này được phát âm là /θ/
Vd : thank, three, think, through, third, thing..
- Trường hợp ngoại lệ: ‘th” được phát âm là /ð/
VD : the, this, that, these, those,
-1 số đại từ xưng hô: they, them.
-1 số đại từ và tính từ sở hữu: their, theirs.
- 1 số trạng từ : there, then, than, thus, though, thence.
- 1 số phó từ: therefore, thereby, thereafter, thereupon….
th – vị trí giữa từ: Hầu hết “th” trong trường hợp này được phát âm là /ð/.
- Giữa các nguyên âm
- Kết hợp với -ther: mother, father, brother,…
- Sau âm ‘r’: northern, futher,…
Trường hợp ngoại lệ : ‘th’ sẽ được phát âm là /θ/:
- Từ được tạo thành bằng cách thêm -y vào sau từ gốc: heathy, wealthy, earthy (ngoại trừ: worthy, swarthy).
- Từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/: bathroom, anything, everything,…
- Từ đi mượn của ngôn ngữ khác: author