1. ever visit -> have ever visited
-> thì HTHT have/has ever V3/ed
2. will sit -> will be sitting
-> this time next week (thì TLTD)
3. played -> playing
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
4. writing -> was writing
-> when QKĐ, QKTD
5. will have -> will be having
-> from nine to ten in this room (TLTD)
6. made -> have been making
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai, hành động đã hoàn thành nhưng kết quả vẫn ở hiện tại
7. have been speaking -> had been speaking
-> QKHTTD : hành động đã đang diễn ra, kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ
8. stopped -> stops
-> S can't V until S Vs/es
9. had got -> got
-> các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
10. had they played -> were they playing
-> QKTD when QKĐ
11. has -> had
-> QKHT : hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
12. had moved -> moved
-> when I was 10 years old (QKĐ)
13. have walk -> have been walking
-> HTHTTD, S have/has been Ving