`1. B` phát âm /t/ còn lại /d/
`2. D` phát âm /ə/ còn lại /ae/
`3. A` phát âm /i/ còn lại /e/
`4. C` phát âm /ð/ còn lại /θ/
`5. C` phát âm /s/ còn lại /z/
`6. D` Mệnh đề trước khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định (dạng HTHT).
`7. B` Ta dùng "an" trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm, đề cập đến một sự vật chưa được nhắc đến trước đó.
`8. A` In the summer: vào mùa hè.
`9. D` How about + V-ing?
`10. C` Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`11. A` Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu since.
`12. B` Câu điều kiện loại 2.
`13. D` Tính từ dạng thức V-ing diễn tả bản chất của sự vật.
`14. C` However: Tuy nhiên.
`15. A` Because + Mệnh đề: Bởi vì.
`16. B` Câu ước ở tương lai: wish + S + would/could + V (could dùng để chỉ khả năng).
`17. D` Must + V: cần phải.
`18. A` Bị động TLĐ: will be Vpp.
`19. A` Turn on: bật lên.
`20. D` Try to V: cố gắng làm gì.
`21. C` So sánh nhất với tính từ dài: the most adj N.
`22. B` Sau tobe là tính từ.
`23. A` Have a rest: nghỉ ngơi.
@ `Ly`