Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Hấp thụ hết a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thì pH của dung dịch thu được có giá trịA.< 7.B.> 7.C.phụ thuộc vào a.D.= 7.
Dung dịch có [OH‒] = 1,0.10–12M. Dung dịch đó có môi trườngA.axit. B.bazơC.trung tínhD.không xác định được
Ở các vùng đất phèn (đất chua, do có dư thừa axit) người ta bón vôi để làm A.giữ ổn định môi trường đấtB.tăng khoáng chấtC.tăng pHD.giảm pH
Một dung dịch có pH = 5,00. Đánh giá nào sau đây là không đúng ?A.Dung dịch có môi trường bazơB.[OH‒] = 1,0.10‒9C.[H+] = 1,0.10‒5D.Dung dịch có môi trường axit
Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c ; dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?A.d < c < a < b.B.a < b < c < d.C.b < a < c < d.D.c < a < d < b
Dung dịch muối nào dưới đây có môi trường kiềm ?A.NaHCO3.B.NaCl.C.(NH4)2SO4D.NaNO3.
Dung dịch HCOOH 0,01M có pH ở khoảng nào sau đây ?A.2 < pH < 7.B.pH = 7.C.pH = 2.D.pH > 7.
Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất hữu cơ X sinh ra 0,3318 gam CO2 và 0,2714 gam H2O. Đun nóng 0,3682 gam chất X với vôi tôi xút để biến tất cả Nitơ trong X thành NH3 rồi dẫn NH3 vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng của nguyên tố Oxi trong X làA.46,77%.B.6,67%.C.20%.D.26,56%.
Đốt cháy hết 0,96 gam hợp chất hữu cơ X thu được 1,32 gam CO2 và 1,08 gam nước. Thành phần trăm khối lượng nguyên tố nào sau đây không đúng với nguyên tố có trong phân tử của X ?A.25,0% NB.37,5% CC.50% OD.12,5% H
Oxi hóa hoàn toàn 0,67 gam β–caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0,63 gam; bình 2 có 5 gam kết tủa. Thành phần trăm khối lượng nguyên tố nào sau đây không đúng với nguyên tố có trong phân tử của β–caroten ?A.89,55%CB.0%OC.44,78%OD.10,45%H
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến