`3)` Từ trái nghĩa với các từ đó là:
`+` hiền từ - hung dữ
`+` cao - thấp
`+` dũng cảm - nhút nhát
`+` dài - ngắn
`+` vui vẻ - buồn bã
`+` nhỏ bé - to lớn
`+` bình tĩnh - căng thẳng
`+` ngăn nắp - bừa bộn
`+` chậm chạp - nhanh nhẹn
`+` sáng sủa - tối tăm
`+` chăm chỉ - lười biếng
`+` khôn ngoan - ngu dốt
`+` mới mẻ - cũ kĩ
`+` xa xôi - gần gũi
`+` rộng rãi - chật chội
`+` ngoan ngoãn - hư hỏng
`4)`
`-` Sự trái ngược về trí tuệ:
`+` rất tệ - rất tốt
`+` Bạn Hoa học rất tệ còn bạn Mai học rất tốt
`-` Sự trái ngược về thời gian:
`+` ban đầu - lúc sau
`+` Mai xin mẹ đi học nhóm và hứa sẽ về sớm nhưng khi về đã trễ.
`5)`
`-` Câu đầu:
Trạng ngữ: Hồi còn đi học
Chủ ngữ: Hải
Vị ngữ: rất say mê âm nhạc
`-` Câu sau:
Trạng ngữ: Từ cái căn gác nhỏ của mình
Chủ ngữ: Hải
Vị ngữ: có thể nghe thấy tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô