Đáp án: 78 g
Giải thích các bước giải:
Ta quy đổi hỗn hợp trên về Fe và O
Có phương trình như sau:
\(\begin{array}{l}
2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
2FeO + 4{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + S{O_2} + 4{H_2}O\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O
\end{array}\)
Đặt số mol của Fe và O lần lượt là a và b
ta có phương trình 56a + 16b = 22,4 (1)
ta có phương trình bảo toàn electron sau
\(\begin{array}{l}
F{e^0} \to F{e^{3 + }} + 3e\\
{O^0} + 2e \to {O^{ - 2}}\\
{S^{6 + }} + 2e \to {S^{4 + }}
\end{array}\)
ta có 3a=2b+1,1 hay 3a-2b=1,1 (2)
Ta có hệ phương trình (1) và (2), giải hệ phương trình ta có a=0,39 b=0,035
Muối là
\(F{e_2}{(S{O_4})_3}\) nên
\({n_{muối}} = \dfrac{1}{2}{n_{Fe}} = \dfrac{1}{2} \times 0,39 = 0,195\)
\({m_{muối}} = 0,195 \times 400 = 78g\)