X gồm hai a - aminoaxit no, hở ( chứa một nhóm - NH2, một nhóm - COOH) là Y và Z ( Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là:A.117 B.139 C.147 D.123
Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐGN) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxy dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3, 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ X, Y ( biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y làA.6 B.8 C.10 D.2
Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:A.40 (V). B. 4,0 (V).C. 0,4 (V). D.4.10-3 (V).
Đề hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí ). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây:A.31,28 B.10,8 C.28,15 D.25,51
Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M( vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:A.0,90 B.1,20 C.0,72 D.1,08
Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.B.Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.D.Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
Chọn câu phát biểu không đúng.A.Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dàiB. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắnC.Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinhD. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau. Giá trị của m và x lần lượt làA.228,75 và 3,0 B.228,75 và 3,25C.200 và 2,75 D.200,0 và 3,25
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị làA. f2 = 10-5 (N)B.f2 = 4,5.10-5 (N)C.f2 = 5.10-5 (N) D.f2 = 6,8.10-5 (N)
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.15,6 B.19,5 C.27,3 D.16,9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến