Lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho thu được 100 lít ruợu vang 11,5° biết hiệu suất lên men là 90%, khối luợng riêng của etanol là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,20 kg. B. 31,25 kg. C. 20,00 kg. D. 2,00 kg.
V C2H5OH = 100.11,5% = 11,5 lít
—> mC2H5OH = 11,5.0,8 = 9,2 kg
—> nC2H5OH = 0,2 kmol
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
0,1……………………0,2
mC6H12O6 = 0,1.180/90% = 20 kg
Cho 10,62 gam amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 21,96 gam muối. Công thức X là
A. C2H5N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C3H7N.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Este Y là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6. B. 25,2. C. 18,80. D. 19,2.
Cho 15,68 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propin và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 62/3. Biết Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 35,28 gam kết tủa. Phần trăm số mol propan trong Y là
A. 28,57%. B. 23,81%. C. 19,05%. D. 21,43%
Dung dịch A gồm Ag2SO4 1M và CuSO4 0,5M. Điện phân 100ml dung dịch A với anot bằng Cu đến khi dung dịch không còn Ag+ thì ngừng điện phân. a. Cho biết sự thay đổi khối lượng của mỗi điện cực b. Tiếp tục điện phân với I = 9,65A trong 200 giây thì khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào?
Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. Điện phân dung dịch muối M(NO3)n với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
B. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ có ngăn, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
C. Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ, pH dung dịch giảm.
D. Điện phân dung dịch NaHSO4 với điện cực trơ, pH dung dịch không đổi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến