“Ông mặt trời như trốn sau những đám mây. Gió thổi mạnh giật đùng đùng mặt sức điên đảo, cuốn bụi bây mù mịt. Cây cối nghiêng ngã, tranh thủ rũ bỏ hết những chiếc lá già nua xấu xí. Mấy chú chim sẻ cũng biến đi đâu mất hút. Trên đường, ai nấy đều hối hả, vội vàng đi thật nhanh để tránh mưa. Mấy em nhỏ đang chơi ở sân nhà cũng líu tíu chạy vào dưới mái hiên, háo hức chờ mưa. Nhà nào nhà nấy đều vội đóng cửa kín mít. Một tiếng xẹt xé ngang trời. Mưa đã đến. Chỉ trong phút chốc mà mưa đã tuôn rào rào. Mưa như trút. Như xiên xuống, lao ra như hàng ngàn mũi tên trắng xoá. Mát quá. A) Tìm câu rút gọn trong đoạn văn trên và cho biết rút gọn thành phần nào? B) Tìm trạng ngữ trong đoạn văn trên. C) Em hãy nêu tậm trạng của mọi người khi cơn mưa đến?
GIÚP MÌNH VỚI! CÂU 1 a)Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là? b)Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là? c)Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là? d)Cho hình vuông có đường chéo là 6(dm) thì diện tích là? e)Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức? f)Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15 cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là?
giúp mình mới cảm ơn trước nha
Use the given words/ phrases to write about what you use English for in your daily life. 1. I/ use/ English/ different purposes/ my everyday life. ………………………………………………………………………………………………………. 2. Firstly, English/ help/ me/ communicate/ people/ the world. ………………………………………………………………………………………………………. 3. I/ make/ friends/ some students/ the UK/ Australia. ………………………………………………………………………………………………………. 4. I/ use/ English/ chat/ them/ many things. ………………………………………………………………………………………………………. 5. Secondly, English/ help/ me/ information/ improve/ knowledge. ………………………………………………………………………………………………………. 6. Because almost nay information/ availabel/ English, ………………………………………………………………………………………………………. 7. it/ easy/ me/ access/ all sources/ information/ my English. ………………………………………………………………………………………………………. 8. Finally, English/ useful when I/ want/ go abroad/ study. ………………………………………………………………………………………………………. 9. A lot/ schools/ universities/ different countries/ provide/ scholarships/ courses/ English. ………………………………………………………………………………………………………. 10. In conclusion, English/ useful/ me/ various ways. ……………………………………………………………………………………………………….
Làm bài project của unit7 và unit 8 lớp 7 môn tiếng anh hk2 giúp mình giải chi tiết nhé ngày 16/4 nộp rồi
Mình cần gấp vote 5 sao nha Cần hình vẽ và lời giải chi tiết Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và Bd. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB. Cắt AD và BC theo thứ tự là E và G. a) Chứng minh: tam giac AOB đồng dạng tam giác COD b) Chứng minh: OA.OB=OB.OC c) Cho AB=5cm, CD=10cm, OC=6cm. Tính OA,OE
Cho tam giác ABC. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,AC> a) chứng minh : tam giác ABC đồng dạng A'B'C' b) tính chu vi của tam giác A'B'C' , biết chu vi của tam giác ABC bằng 54cm
Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó. Số đó gọi là số Asmstrong. Ví dụ: 153 = 1 3 + 5 3 + 3 3 Gợi ý: Giả sử abc là các số Asmstrong, ta cần tìm a,b,c thỏa mãn 100a + 10b + c = a^3 + b^3 + c^3 ---- Viết thuật toán, không yêu cầu viết chương trình!
1 Choose the right option.1.He __________ a tricycle.a.rideb. ridingc. rides2. He __________ to school.a. walksb.walkc. walking3. He_________ with his pet.a. playingb.playc. plays4. He __________the flower.a. wateringb.watersc. water5. He _______ hiking.a.lovesb.lovingc. love6. He _____________seashells.a.collectsb.collectc. collecting7.He ______ a hockeyplayer.a.amb.isc. are8. He _______ in the park.a. runsb.runningc. run9. He _________ hismother.a.helpingb.helpc. helps10. He ____________butterflies.a. catchb.catchingc. catches11. He __________ the bird house.a. paintsb.paintingc. paint12.He _________ anice cream.a. eatb.eatsc. eating13. He ____________ confused.a. feelsb.feelingc. feel14. He __________ arubber swimming pool.a. have gotb.has gotc. having got15. He ____________gardening.a. likeb.likingc. likes16. He ___________skiing.a.hatesb.hatec. hating17. They _______ to the park on Sundays.a.goingb.goesc. go18. His mother _____the newspaper.a.readsb.readc. reading19. He __________ his grandparents at six.a. callb.callsc. calling20. He ____________goodbye.a. wavesb.wavingc. wave21. He ____________before dinner.a.studyb.studiesc. studying22. He ____________dinner.a. cookb.cookingc. cooks23. He ______ a bathbefore going to bed.a.takingb.takesc. take24. They ________ to bed at ten _________ a.goes b.going c.go
dàn bài nghệ thuật miêu tả thiên nhiên trong đoạn trích "cảnh ngày xuân"
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến