2.Despite being not prepared for the test,she has to do it.
(Mặc dù không chuẩn bị cho bài kiểm tra nhưng cô phải làm nó)
3.In spite of having no qualifications for it,he got the job
(Mặc dù không có bằng cấp, anh ấy đã có được công việc)
*giải thích:
In spite of/Despite+Noun/Noun phrases/V_ing,clause(có not thì đưa not lên trước động từ)
chúc học tốt^^