22. B Have ( thì hiện tại hoàn thành do có " ever", PII : been)
23 A waving ( by ( giới từ) + N / Ving)
24 C will be ( câu điều kiện loại 1 : if + clause, S + will + V ...... )
25 B was the answer ( what + be)
IV
26 C spent ( thì hiện tại hoàn thành , do có " I've never"
27 B use ( tạm dịch câu : Tôi có máy tính xách tay và điện thoại thông minh, vì vậy tôi có thể sử dụng)
28 B Internet ( ví dụ như hôm nay, tôi đã vào Internet ba lần)
29 B email ( chủ yếu là tôi chỉ gửi email cho bạn tôi)
30 A at ( Tôi đọc tạp chí trực tuyến và tôi cũng xem thông tin)