Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 3.
a)
mFe = 0,5 × 56 = 28g
mNa = 0,5 × 23 = 11,5 g
m NaOH = 0,5 × 40 = 20g
b)
nAl = (12×10^23)÷ (6×10^23) = 2 mol
=> mAl = 2 × 27 = 54 g
c)
nSO2 = (1,5×10^23)÷(6×10^23) = 0,25 mol
VSO2 = 0,25× 22,4 = 5,6 l
d)
Số phân tử O2 = nO2× 6×10^23 = 0,25× 6×10^23= 1,5 ×10^23
nH2O = 27÷18= 1,5 mol
Số phân tử H2O = 1,5× 6×10^23 = 9×10^23
nCaCO3 = 50÷100= 0,5 mol
Số phân tử CaCO3 = 0,5 × 6×10^23 = 3×10^23
nNaCl = 5,85÷58,5= 0,1 mol
Số phân tử NaCl = 0,1×6×10^23= 6×10^22
Bài 4
nCO2 = 5,6÷22,4 = 0,25 mol
nO2 = 11,2÷ 22,4= 0,5 mol
nN2 = 15,68÷22,4= 0,7 mol
nH2 = 8,96÷ 22,4 = 0,4 mol
a)
Tổng số mol khí là
n hỗn hợp khí = 0,25+0,5+0,7+0,4= 1,85 mol
b)
mCO2= 0,25 × 44 =11g
mO2=0,5×32=16g
mN2=0,7×28=19,6g
mH2= 0,4×2= 0,8g
=> m hỗn hợp khí = 11+16+19,6+0,8=47,4 g
c)
%VCO2 = (0,25÷ 1,85 )×100%= 13,51%
%VO2 = (0,5÷1,85)×100%=27,03%
%VN2=(0,7÷1,86)×100%=38,84%
%H2 = 100%-( 13,51% - 27,03% - 38,84%)= 20,62%