I.
1. D. would (would có âm /ʊ/ còn lại có âm /aʊ/)
2. C. machine (machine có âm /ʃ/ còn lại có âm /tʃ/)
3. B. hour (hour có chữ h câm còn lại là âm /h/)
II.
1. B. some
Vì fruit juice là danh từ ko đếm được nên dùng some.
Cấu trúc : Would you like some + uncountable noun (danh từ ko đếm được)
2. C. to
Ta có cụm looking forward to ⇒ mong chờ
3. C. after
Cấu trúc : look after somebody ⇒ chăm sóc ai đó
4. A. weaving
Ta có cụm weaving cloth ⇒ dệt vải
5. C. embroider
I can embroider flowers on the fashion covers for you. ⇒ Tôi có thể thêu hoa trên bìa thời trang cho bạn.
III.
1. beautiful
Cấu trúc : S + is / are / model verbs / verbs + the most + long adj + O.
2. proctect
Ta có cụm protect something ⇒ bảo vệ một cái gì đó
3. production
Trước can là chủ ngữ mà chủ ngữ có thể là danh từ hay đại từ ⇒ dùng danh từ
4. national
Ta có celebrated national ⇒ kỷ niệm quốc gia
5. exciting
Sau to be dùng tính từ ⇒ dùng exciting ( thú vị )
6. beautiful
Trước một danh từ thì dùng tính từ để bổ nghĩa ⇒ dùng beautiful
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤