1. traditional ( Bổ sung cho 1 danh từ là 1 tính từ )
"Chiếc giày bị mất " là một trong những câu chuyện truyền thống mà tôi thích nhất
2. flights ( Sau số điếm là 1 danh từ . Vì " two " là hai nên chia số nhiều)
Mỗi ngày có 2 chuyến bay từ Hà Nội đến thành phố Vinh
3. hot ( Cấu trúc : S + be + too + adj + to V : .. quá ... để )
Cà phê này quá nóng để uống
4. lovely ( Bổ sung cho 1 danh từ là 1 tính từ )
Cô ấy đẹp với 1 nụ cười đáng yêu
5. famous ( Bổ sung cho 1 danh từ là 1 tính từ )
Tố Hữu là 1 trong những nhà thơ nổi tiếng của Việt Nam
6. interesting
Có cái gì thú vị trên tivi không ?
7. difference ( sau từ " the " là 1 danh từ )
Điểm khác giữa 2 tô súp là gì ?
8. old ( Cấu trúc : S + be + adj + enough + to V : ... đủ ... để
9. fishing ( go fishing : đi bắt cá )
10. carelessly ( Sau 1 động từ là 1 trạng từ )
Chọn carelessly vì nghĩa của câu : Anh ấy chắc chắn có tai nạn vì anh ấy lái ẩu