Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang được bố trí bằng cách gắn vật m=100g vào lò xo nhẹ có độ cứng k1=60N/m, đầu còn lại của k1 gắn vào điểm cố định O1. Lò xo k2=40N/m một đầu gắn vào điểm cố định O2 và đầu còn lại buông tự do không gắn vào m. Tại vị trí cân bằng hai lò xo không bị biến dạng và một đầu của k2 đang tiếp xúc với m. Đẩy nhẹ vật về phía lò xo k1 sao cho nó bị nén 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc và độ nén tối đa của k2 trong quá trình vật dao động xấp xỉ làA. 0,227s; 3,873cm B. 0,212s; 4,522cm’ C. 0,198s; 3,873cm D. 0,256s; 4,522cm
Một con lắc lò xo được bố trí dao động như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật nặng có khối lượng m = 0,5 kg. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu để áp lực đặt lên mặt sàn bằng không? Khi đó, áp lực lớn nhất tác dụng lên mặt sàn bằng bao nhiêu?A. Amin = 3,5 cm; áp lực cực đại tác dụng lên mặt sàn bằng 10 N. B. Amin = 2,5 cm; áp lực cực đại tác dụng lên mặt sàn bằng 5 N. C. Amin = 2,5 cm; áp lực cực đại tác dụng lên mặt sàn bằng 10 N. D. Amin = 3,5 cm; áp lực cực đại tác dụng lên mặt sàn bằng 15 N.
Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình 1. Biên độ và pha ban đầu lần lượt làA. 4 cm; 0 rad B. - 4 cm; - π rad C. 4 cm; π/2 rad D. -4 cm; 0 rad
Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 6cos(4πt + 2π/3) , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Li độ của vật tại thời điểm t = 1/3s là A. 6cm B. 3cm C. -3cm D. . -6cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 (N/m) và viên bi có khối lượng 0,2 (kg) dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 (cm/s) và 2 (m/s2). Biên độ dao động của viên bi làA. 16 (cm). B. 4 (cm). C. 4 (cm). D. 10 (cm).
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là Δ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3,6 cm. Người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp nhau bốn lần. Biết rằng lò xo luôn bị dãn trong quá trình dao động. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng làA. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 5,6 cm.
Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300 (g), lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) lồng vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thì vật m = 200 (g) từ độ cao h = 3,75 (cm) so với M rơi xuống, va chạm với M (coi ma sát không đáng kể, lấy g = 10 (m/s2), va chạm mềm). Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hoà. Lấy t = 0, lúc va chạm. Trong hệ toạ độ như hình bên, gốc O là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, phương trình dao động của hai vật làA. x = sin(2ωt + ) (cm). B. x = 2sin(2ωt + ) – 1 (cm). C. x = sin(2ωt + ) – 1 (cm). D. x = 2sin(2ωt) – 1 (cm).
Cho đồ thị gia tốc của một dđđh.Lấy π2=10Viết PTDĐA. x = 0,25 cos(2πt + 2π/3)cm B. x = 0,25 cos(2πt - 2π/3)cm C. x = 10 cos(4πt + π/3)cm D. x = 10 cos(4πt - π/3)cm
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1s, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 12πcm/s. Biên độ dao động của vật làA. 6cm B. 12cm C. 9cm D. 3cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến