Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên làA. A = T = 360; G = X = 840. B. A = T = 306; G = X = 714. C. A = T = 180; G = X = 420. D. A = T = 108; G = X = 357.
Phát biểu nào sau đây là đúngA. Một bộ mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin. B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nito A, T, G, X. C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu là metionin. D. Phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Một phân tử ADN có tổng số 7800 liên kết hiđrô, số lượng nuclêôtit loại A chiếm 20%. Tính theo lí thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN trên làA. A = T = 1380, G = X = 1680. B. A = T = 1520, G = X = 1587. C. A = T = 1400, G = X = 1700. D. A = T = 1200, G = X = 1800.
Nghiên cứu về nhóm máu O, A, B của một quần thể người gồm 14500 người, thấy có 3480 người có nhóm máu A (kiểu gen IAIO, IAIA); 5075 người có nhóm máu B (kiểu gen IBIO, IBIB); 5800 người có nhóm máu AB (kiểu gen IAIB); 145 người có nhóm máu O (kiểu gen IOIO). Tần số tương đối của các alen IA, IB , IO trong quần thể người này làA. IA: IB: IO = 0,5 : 0,4 : 0,1. B. IA : IB: IO = 0,5 : 0,3 : 0,2. C. IA: IB: IO = 0,4 : 0,5 : 0,1. D. IA : IB: IO = 0,3 : 0,5 : 0,2.
Trên phân tử ARN thông tin có ba loại ribônucleôtit A, G, X thì số loại bộ ba mã sao trên phân tử ARN thông tin đó làA. 8 loại. B. 9 loại. C. 18 loại. D. 27 loại.
Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế không bám được vào vùng vận hành doA. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có số nuclêôtit làA. 4101. B. 5593. C. 2052. D. 1026.
Trong một đoạn phân tử ADN, người ta thấy tổng lập phương tỉ lệ của 2 loại nuclêôtit không bổ sung bằng 3,5% số nuclêôtit của ADN và tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN trên là 1040 số nuclêôtit. Biết nuclêôtit loại A < nuclêôtit loại G. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên là A. A = T = 160; G = X = 240. B. A = T = 320; G = X = 480. C. A = T = 640; G = X = 840. D. A = T = 800; G = X = 1200.
Trong nội bộ quần xã việc trao đổi vật chất và năng lượng thực hiện quaA. sự hợp tác của các quần thể sinh vật. B. sinh vật cạnh tranh nhau để đảm bảo nguồn sống. C. chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. D. sinh vật ăn các sinh vật khác để tồn tại.
Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồmA. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải. C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải. D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến