Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là?A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.
Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là?A. 1M. B. 0,1M. C. 2M. D. 0,5M.
Chất béo là:A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. Trieste của glixerol và axit béo. C. Là este của axit béo và ancol đa chức. D. Trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3?A. Có CTPT C2H4O2 B. Là đồng đẳng của axit axetic C. Là đồng phân của axit axetic D. Là hợp chất este.
So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôiA. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro. C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững. D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây(1) CH3CH2COOCH3(2) CH3OOCCH3(3) HCOOC2H5(4) CH3COOH(5) CH3OCOC2H3(6) HOOCCH2CH2OH(7) CH3OOC–COOC2H5. Số chất thuộc loại este là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Tơ lapsan thuộc loại:A. Tơ visco. B. Tơ poliamit. C. Tơ axetat. D. Tơ polieste.
Polime nào sau đây có thể bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm?A. Tơ capron. B. Polistiren. C. Teflon. D. Poli(phenol-fomanđehit).
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO ta có thể dùng:A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Phát biểu nào sau đây là sai?A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến