Ở ruồi giấm, A: Chân dài B: Cánh dài D: Thân xám a: Chân ngắn b: Cánh cụt d: Thân đen.Biết các gen đều trên NST thường, P thuần chủng, F1 100% (Aa, Bb, Dd), F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 405 con (A-B-dd) : 798 con (A-B-D-) : 397 con (aabbD-). Quy luật chi phối sự di truyền của 2 cặp tính trạng kích thước chân và cánh làA. liên kết gen. B. hoán vị gen. C. gen đa hiệu. D. phân li.
** Ở một loài hoa, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị giữa gen A và gen a với tần số 20%. Giữa gen E và gen e với tần số 40%. Có 4 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Cá thể trên có thể tạo:A. 4 loại giao tử tỉ lệ không bằng nhau. B. 8 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau. C. 8 loại giao tử tỉ lệ không bằng nhau. D. 16 loại giao tử.
** Cho biết bướm tằm: Gen A quy định kén dài; gen a quy định kén bầu; gen B quy định kén trắng; gen b quy định kén vàng. Các gen cùng nằm trên 1NST thường và hiện tượng hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực. Phép lai P mang các cặp gen ♀(Aa,Bb) x ♂(Aa,Bb), đời F1 có đủ 4 kiểu hình tỉ lệ 9 kén dài, màu trắng : 3 kén dài, màu vàng : 3 kén bầu, màu trắng : 1 kén bầu, màu vàng. Phải lai giữa bố mẹ có kiểu gen nào để F1 xuất hiện ba loại kiểu hình tỉ lệ 1(A - bb) : 2(A - B -) : 1(aaB -)?A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
** Đem bí F1 giao phối với cá thể khác chưa biết kiểu gen, thu được F2 81 cây bí vỏ trắng, lá chẻ : 27 cây bí vỏ trắng, lá nguyên : 18 cây bí vỏ vàng, lá chẻ : 9 cây bí vỏ vàng, lá nguyên : 9 cây bí vỏ xanh, lá chẻ. Hình dạng lá do một gen quy định.Sự di truyền cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi:A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập. B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập. C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết không hoàn toàn. D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen.
** Xét 2 cặp alen Aa, Bb. Mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Tần số hoán vị gen nếu có, phải nhỏ hơn 50%.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1?A. hoặc (tần số f bất kì). B. hoặc (tần số f bất kì). C. (tần số f bất kì). D. hoặc ; hoặc (tần số f bất kì).
Quy ước gen: A: quả ngọt B: quả tròn D: quả trắng a: quả chua b: quả bầu d: quả vàng.Các cặp gen liên kết hoàn toàn với nhau. Một cặp bố mẹ có kiểu gen .Loại kiểu gen Aa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào sau đây?A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 0%.
Ở một loài hoa, cho F1 (Aa, Bb) cây cao, hoa trắng tự thụ phấn, thu được F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 33 cây cao, hoa trắng : 73 cây cao, hoa tím : 35 cây thấp, hoa tím. Kiểu gen của F1 làA. AaBb x AaBb. B. . C. . D. .
** Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng thân cao; a qui định tính trạng thân thấp; Gen B qui định tính trạng hoa kép; b qui định tính trạng hoa đơn. Gen D qui định tính trạng hoa đỏ; d qui định tính trạng hoa trắng. Trong di truyền các cặp tính trạng trên không xảy ra hoán vị gen.Nếu 3 cặp gen dị hợp phân bố trên 2 cặp NST tương đồng thì kiểu gen được viết là:A. . B. . C. . D. ; ; .
**Ở cây Tề, cho tự thụ phấn F thu được F2 có 1054 cây cao, hạt tam giác : 384 cây thấp, hạt tam giác : 96 cây cao, hạt dài.Cách quy ước gen hợp lí cho tính trạng hình dạng hạt:A. A-B-: hạt tam giác; A-bb = aaB- = aabb: hạt dài. B. A-B- = A-bb = aaB-: hạt tam giác; aabb: hạt dài. C. A-B- = A-bb = aabb: hạt tam giác; aaB-: hạt dài. D. A-B- = aaB- = aabb: hạt tam giác; A-bb: hạt dài.
** Xét phép lai: P (Aa, Bb, Dd) x (Aa, bb, dd).Cá thể dị hợp cả 3 cặp gen, cùng nằm trên một cặp NST tương đồng liên kết với nhau được viết:A. . B. . C. . D. .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến