Loại khớp nào dưới đây không có khảnăng cửđộng?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 8.Chọn từthích hợp đểđiền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi ... là một tếbào cơ.
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Tiết cơ
D. Sợi cơ
Câu 9.Khi nói vềcơ chếco cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ mảnh làm cho tếbào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ mảnh làm cho tếbào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ dày làm cho tếbào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ dày làm cho tếbào cơ ngắn lại.
Câu 10.Bắp cơ vâncó hình dạng như thếnào?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩaD. Hình thoi
Câu 11. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. Co và dãn.
B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp.
D. Kéo và đẩy.
Câu 12.Trong tếbào cơ, tiết cơ là
. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tếbào cơ (sợi cơ).
Câu 13.Cơ sẽbịduỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?A. Mỏi cơB. Liệt cơC. Viêm cơD. Xơ co
cau 14.Trong cửđộng gập cánh tay, các cơ ởhai bên cánh tay sẽ
A. Co duỗi ngẫu nhiên.
B. Co duỗi đối kháng.C. Cùng co.D. Cùng duỗi
Câu 15.Tơ cơ gồm có mấy loại? A. 3B. 4C. 2D. 5
Câu 16.Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thếnào?
A. Xếp song song và xen nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
câu 17.Khi ném quảbóng vào một rổtreo trên cao, chúng ta đã tạo ra
A. Phản lực.B. Lực đẩy.C. Lực kéo.D. Lực hút.
Câu 18.Gọi F là lực tác động đểmột vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bịtác động lực thì A –công sản sinh ra sẽđược tính bằng biểu thức:
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
Câu 19.Trong cơ thểngười, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủyếu đến từđâu?
A. Từsựôxi hóa các chất dinh dưỡng
B. Từquá trình khửcác hợp chất hữu cơ
C. Từsựtổng hợp vitamin và muối khoáng
D. Tất cảcác phương án đưa ra
Câu 20.Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sựsản sinh loại axit hữu cơ nào?
A. Axit axêtic
. Axit malic
C.Axit acrylic
D. Axit lactic