Lop4a va lop4b trong duoc 560 cay biet rang so cay lop4b trong it hon lop4a la 84 cay.tinh so cay moi lop

Các câu hỏi liên quan

Câu 14: Một vật trung hòa (vật chưa nhiễm điện) bị mất bớt electron sẽ trở thành: * 1 điểm A. Vật trung hòa B. Vật nhiễm điện dương (+) C. Vật nhiễm điện âm (-) D. Không xác định được vật nhiễm điện (+) hay (-) Câu 12: Vật bị nhiễm điện không có khả năng hút các vật nào dưới đây? * 1 điểm A. ống nhôm treo bằng sợi chỉ B. ống giấy treo bằng sợi chỉ C. vật nhiễm điện trái dấu với nó D. vật nhiễm điện cùng dấu với nó. Câu 1: Dùng mảnh vải khô cọ xát, thì có thể làm cho vật nào sau đây mang điện tích? 1 điểm A. Một ống bằng nhôm B. Một ống bằng gỗ C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa Câu 13: Có 2 quả cầu cùng kích thước, nhiễm điện loại khác nhau. Giữa chúng có tác dụng gì? * 1 điểm A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có lúc đẩy có lúc hút nhau D. Không có lực tác dụng Câu 5 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì: * 1 điểm A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt Câu 10: Xe chạy một thời gian dài. Sau khi xuống xe, sờ vào thành xe, đôi lúc ta thấy như bị điện giật. Nguyên nhân là do: * 1 điểm A. Bộ phận điện của xe bị hư hỏng B. Thành xe cọ xát vào không khí nên xe bị nhiễm điện C. Do một số vật dụng bằng điện gần đó đang hoạt động D. Do ngoài trời sắp có cơn dông Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Vật cách điện là vật * 1 điểm A. Không có khả năng nhiễm điện B. Không cho dòng điện chạy qua C. Không cho điện tích chạy qua D. Không cho electron chạy qua Câu 7: Trong nguyên tử hạt có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là: * 1 điểm A. Hạt nhân B. Êlectron C. Hạt nhân và êlectron D. Không có loại hạt nào Câu 16: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng họat động bình thường? * 1 điểm A. Bóng đèn bút thử điện B. Quạt điện C. Công tắc D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non Câu 11: Câu phát biểu nào dưới đây sai? * 1 điểm A. Dòng điện là dòng các điện tích chuyển dời có hướng B. Dòng điện trong kim loại là dòng các electron chuyển dời có hướng C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện D. Dòng điện là dòng điện tích âm chuyển động tự do Câu 19: Sơ đồ của mạch điện là gì? * 1 điểm A. Là ảnh chụp mạch điện thật. B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện. C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó. D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ. Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào không là chất cách điện? * 1 điểm A. Than chì B. Nhựa C. Gỗ khô D. Cao su Câu 4: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là: * 1 điểm A. Đồng, nhôm, sắt B. Chì, vônfram, kẽm C. Thiếc, vàng, nhôm D. Đồng, vônfram, thép Câu 15: Các electron tự do trong dây dẫn bị cực dương của pin………, cực âm của pin …… * 1 điểm A. Đẩy, hút B. Đẩy, đẩy C. Hút, đẩy D. Hút, hút Câu 18: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ? * 1 điểm A. Một mảnh nilong đã được cọ xát. B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn. C. Đồng hồ dùng pin đang chạy. D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.. Câu 9: chất nào sau đây là chất dẫn điện * 1 điểm A. Không khí ở điều kiện bình thường B. Dây đồng C. Nước cất D. Cao su xốp Câu 8: Vật nào dưới đây là vật cách điện? * 1 điểm A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì Câu 2: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? * 1 điểm A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin Câu 6: Mảnh len sau khi cọ xát vào nhựa sẫm màu và mảnh lụa sau khi cọ xát vào thủy tinh thì chúng hút nhau vì: * 1 điểm A. Chúng đều nhiễm điện B. Chúng nhiễm điện khác loại C. Mảnh lụa nhiễm điện dương, len nhiễm điện âm D. Mảnh len nhiễm điện tích dương, mảnh lụa nhiễm điện tích âm

Bài 15: Thả một miếng thép 2 kg đang ở nhiệt độ 345°C vào một bình đựng 3 lít nước. Sau khi cân bằng nhiệt độ cuối cùng là 30°C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt qua môi trường. Biết nhiệt dung riêng của thép, nước lần lượt là 460 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là: * A. 7°C B. 17°C C. 27°C D. 37°C Bài 16: Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 20°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 800 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Khối lượng của nước là: * A. 0,47 g B. 0,471 kg C. 2 kg D. 2 g Bài 17: Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ 38°C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở 24°C? * A. 2,5 lít B. 3,38 lít C. 4,2 lít D. 5 lít Bài 18: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80°C xuống 20°C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. * A. 5,43°C B. 54,3°C C. 10,86°C D. 1,086°C Bài 19: Trộn ba chất lỏng không có tác dụng hóa học với nhau có khối lượng lần lượt là m1 = 2 kg, m2 = 3 kg, m3 = 4 kg. Biết nhiệt dung riêng và nhiệt độ của chúng lần lượt là c1 = 2000 J/kg.K, t1 = 57°C, c2 = 4000 J/kg.K, t2 = 63°C, c3 = 3000 J/kg.K, t3 = 92°C. * A. 74,6°C B. 7,46°C C. 16,9°C D. 18,2°C Bài 20: Trộn lẫn rượu vào nước, người ta thu được một hỗn hợp nặng 120,8 g ở nhiệt độ t = 30°C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ t1 = 10°C và nước có nhiệt độ t2 = 90°C. Nhiệt dung riêng của rượu và nước lần lượt là c1 = 2500 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K. * A. 10.08 g B. 100,8 g C. 1,008kg D. 1008kg