AI GIẢI GIÚP MÌNH VỚI
Cho sơ đồ phản ứng: Na -> chất A -> Cu(OH)2 -> CuO -> chất B.
Chất A, chất B lần lượt là:
A. Na2O ; Cu.
B. NaOH ; Cu.
C. NaOH ; Cu(OH)2 .
D. Na2O ; Cu(OH)2 .
Câu 5
Đốt cháy 10 lít khí hiđro trong 10 lít khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng:
A. 5 lít hiđro.
B. 10 lít oxi.
C. 10 lít hiđro.
D. 5 lít oxi.
Câu 6
Đốt P trong lọ chứa khí O2 rồi cho nước chứa mẩu giấy quỳ tím vào. Giấy quỳ tím sẽ
A. Chuyển sang màu đỏ.
B. Không chuyển màu.
C. Chuyển sang màu vàng.
D. Chuyển sang màu xanh.
Câu 7
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8
Cho 26 g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric thu được khí hiđro. Nếu dùng lượng khí hiđro sinh ra ở trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì khối lượng kim loại sắt thu được là:
A. 13,44 gam.
B. 22,4 gam.
C. 14,93 gam.
D. 6,72 gam.
Câu 9
Dãy hợp chất nào tan được trong nước?
A. NaOH, KCl, H2SiO3, Mg(NO3)2.
B. Al(OH)3, KCl, H2SiO3, Mg(NO3)2.
C. Al(OH)3, KCl, H2SO4, Mg(NO3)2.
D. NaOH, KCl, H2SO4, Mg(NO3)2.
Câu 10
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Ca, Na, Ba, K.
B. Al, Hg, Ba, Li.
C. Fe, Zn, Li, Na.
D. K, Mg, Cu, Ba.
Câu 11
Độ tan của 1 chất trong nước có kí hiệu và đơn vị là
A. CM (M).
B. S (g).
C. C% (%).
D. M (g).
Câu 12
Dung dịch là hỗn hợp
A. đồng nhất chất rắn và dung môi.
B. chất rắn trong chất lỏng.
C. đồng nhất của các chất rắn, lỏng, khí trong dung môi.
D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 13
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. Đều giảm.
B. Đều tăng.
C. Phần lớn tăng.
D. Phần lớn giảm.
Câu 14
Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít dd NaOH 1M là
A. 30g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 60g.
Câu 15
Phản ứng nào sau là phản ứng thế?
A. 2H2 + O2 -> 2H2O .
B. CaO + CO2 -> CaCO3 .
C. Zn + CuSO4 -> ZnSO4 +Cu .
D. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 .
Câu 16
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch HCl 18,25%. Nồng độ phần trăm C% dung dịch sau phản ứng là
A. 27,97%.
B. 100%.
C. 27,85%.
D. 98,45%.
Câu 17
Công thức hóa học của muối Nhôm sunfat là
A. Al2(SO4)3 .
B. AlSO4 .
C. Al2SO4 .
D. Al3(SO4)2 .
Câu 18
Các muối Ca(HCO3)2 ; MgSO4 ; KCl ; Cu(NO3)2 lần lượt có tên gọi là
A. Canxi đihidro cacbonat ; Magie sunfat ; Kali clorat ; Đồng nitrat.
B. Canxi đihidro cacbonat ; Magie sunfit ; Kali clorua ; Đồng nitrat.
C. Canxi hidro cacbonat ; Magie sunfit ; Kali clorat ; Đồng II nitrat.
D. Canxi hidro cacbonat ; Magie sunfat ; Kali clorua ; Đồng II nitrat.
Câu 19
Hòa tan 22,75 gam kim loại kẽm trong 200 ml dung dịch Axit clohidric. Nồng độ mol của dd axit clohidric cần dùng là
A. 3,5M.
B. 0,75 M.
C. 1,75M.
D. 0,875 M.
Câu 20
Cho các chất: Ca(OH)2, AgNO3, NaOH, KOH, NaHSO4, Mg(OH)2, HNO3, Ca(HCO3)2, H2SO4, FeO, K2SO4, HCl, CaSO3, H3PO4, ZnCl2, Na3PO4, NaHCO3, MgO, NaH2PO4. Số axit có trong dãy chất trên là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 21
Dãy các oxit nào sau đều phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. MgO; CuO ; BaO ; Al2O3 ; SO3 ; Na2O.
B. CO2 ; CaO ; K2O ; BaO ; SO3 ; Na2O.
C. CO2 ; MgO; P2O5 ; K2O ; BaO ; Al2O3 .
D. CaO ; Fe2O3 ; K2O ; CuO ; BaO ; SO3 .
Câu 22
Dãy chất chỉ gồm Muối là
A. H2SO3, HCl, H3PO4, H2SO4.
B. Na2O, HgO, CuO, CO2.
C. Na2CO3, MgSO4, KCl, Cu(NO3)2.
D. Zn(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH.
Câu 23
Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số mol chất tan trong 1lít dung môi.
B. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
C. số gam chất tan trong 1lít dung môi.
D. số mol chất tan trong 1lít dung dịch.
Câu 24
Trộn 35ml rượu Etylic với 20ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng?
A. Cả hai chất rượu và nước vừa là chất tan vừa là dung môi.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
D. Nước hoặc rượu có thể là chất tan hoặc dung môi.
Câu 25
Dùng KMnO4 điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 13,44 lít khí O2 ở ĐKTC là bao nhiêu nếu H = 90%.
A. 42,66 gam.
B. 210,67 gam.
C. 170,64 gam.
D. 52,67 gam.