1 catches
-> thì HTĐ , diễn tả 1 sự thật
-> vì police là số ít nên + V s/es
2 wears
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : trạng từ chỉ tần suất always
-> vì he là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
3 drink
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhân bt : trạng từ chỉ tần suất never
-> vì they ko phải là ngôi thứ 3 số ít nên + V nguyên mẫu
4 goes
-> thì HTĐ
-> seven times a month là dấu hiệu nhận bt
-> vì she là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
5 has
-> thì HTĐ , diễn tả sự thật
-> vì she là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
6 eat out
-> thì HTĐ , diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra
-> dấu hiệu nhân bt : everyday
7 watches
-> thì HTD
-> dấu hiệu nhận bt : trạng từ chỉ tấn suất usually
8 teaches
-> thì HTĐ