Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn làA.4,5 NB.8,1 NC.0.0045 ND.81.10-5 N
Câu phát biểu nào sau đây đúng? A.Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.B.Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.C.Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.D.Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại A.có hai nữa tích điện trái dấu.B.tích điện dương.C.tích điện âm. D.trung hoà về điện.
Câu 3 . Cho 3 điện trở R1, R2 và R3,R3 = 16 chịu được các hiệu điện thế tối đa lần lượt là U1max = U2max = 6V, U3max = 12V. Người ta ghép ba điện trở nói trên thành đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện trở của đoạn mạch đó là RAB = 8.a, Tính R1 và R2. Biết rằng nếu đổi chỗ R2 và R3 thì điện trở của đoạn mạch là R’AB = 7,5.b, Tính hiệu điện thế lớn nhất mà bộ điện trở chịu được. Khi đó công suất bộ điện trở bằng bao nhiêu?c, Thay R1 bằng một đèn Đ1(6V- 6W), đèn Đ1 có thể sáng bình thường trong mạch AB này không? Vì sao? Khi đó có thể thay đổi R2 bằng một điện trở khác (cùng chịu được hiệu điện thế tối đa như R2) có giá trị bao nhiêu để đèn Đ1 sáng bình thường?A.R1= 4, R2= 120Umax=8 V, Pmax= 8 WB.R1= 4, R2= 12Umax=8 V, Pmax= 80 WC.R1= 4, R2= 12Umax=8 V, Pmax= 8 WD.R1= 4, R2= 12Umax=80 V, Pmax= 8 W
Cho sơ đồ mạch điện như hình 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện A và B là UAB = 8V luôn không đổi; các điện trở R1=2W, R2 =R3 = 6W. MN là một đoạn dây dẫn điện hình trụ đồng chất (không có lớp vỏ cách điện) có chiều dài 2m, tiết diện ngang không đổi S = 0,1mm2, điện trở suất r = 4.10-7 Wm. Bỏ qua điện trở của các ampe kế và các dây nối.a) Tính điện trở của đoạn dây dẫn MN ?b) Tìm số chỉ của ampe kế A1 khi mạch điện không có ampe kế A2 mắc vào hai điểm C và D ?c) Xác định vị trí con chạy C để cường độ dòng điện qua ampe kế A2 bằng không ?A.Rmn=8, Ia1=2,6A, MC= 0,8mB.Rmn=8, Ia1=2,6A, MC= 8mC.Rmn=8, Ia1=2A, MC= 0,8mD.Rmn=80, Ia1=2,6A, MC= 0,8m
Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1). UAB = 90V; R1 = 40W; R2 = 90W; R4 = 20W; R3 là một biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế, dây nối và khoá K.a) Cho R3 = 30W. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp: a1) Khóa K mở. a2) Khóa K đóng.b) Tìm R3 để số chỉ của ampe kế khi K mở bằng 3 lần số chỉ của ampe kế khi K đóng.c) Khi K đóng. Tìm R3 để công suất tiêu thụ trên R3 đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó. A.1. Km: Rtd=66, Iab= 0,816A . Kd: Rtd= 28.7, Iab= 0,5282. R3= 13,23. R3=16,4; P=41WB.1. Km: Rtd=66, Iab= 0,816A . Kd: Rtd= 28.7, Iab= 0,5282. R3= 1323. R3=16,4; P=4,1WC.1. Km: Rtd=66, Iab= 0,816A . Kd: Rtd= 28.7, Iab= 0,5282. R3= 13,23. R3=164; P=4,1WD.1. Km: Rtd=66, Iab= 0,816A . Kd: Rtd= 28.7, Iab= 0,5282. R3= 13,23. R3=16,4; P=4,1W
Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A.Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.B.Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.C.Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.D.Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằngA.1,44.10-5 NB.1,44.10-6 NC.1,44.10-7 ND.1,44.10-9 N
Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết với : a/ Cl b/ nhóm (SO4). A.a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 133,5b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.B.a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.C.a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 332.D.a/ KCl = 75,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
Lập CTHH của các hợp chất sau: a/ Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.b/ Kẽm (II) và nhóm PO4 (III)Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên. A.a) AlCl3 ; b) Zn3(PO4)2 B.a) Al3Cl ; b) Zn2(PO4)3C.a) AlCl3 ; b) Zn2(PO4)3D.a) AlCl3 ; b) ZnPO4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến