Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H2S ?A.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoáB.Không có tính khử cũng như tính oxi hoáC.Chỉ có tính khửD.Chỉ có tính oxi hoá
Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là A.Dung dịch Pb(NO3)2 B.Dung dịch NaOH C.Dung dịch NaHS D.Dung dịch AgNO3
Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl2 tối đa thu được ở (đktc) làA.11,2 lítB.5,6 lítC.2,8 lítD.8,4 lít
Khi clo hóa 30 gam hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu làA.55,6%.B.46,6%.C.53,3%.D.44,5%.
Clo tác dụng với Fe theo phản ứng sau: 2Fe (r) + 3Cl2 (k) →2FeCl3 (r).Khối lượng FeCl3 có thể điều chế được khi cho 0,012 mol Fe tác dụng với 0,020 mol Cl2 làA.4,34 gamB.1,95 gamC.3,90 gamD.2,17 gam
Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?A.21,3 gamB.23,1 gamC.12,3 gamD.13,2 gam
Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 585 gam NaCl với màng ngăn xốp. Ở catot ta thu đượcA.400 gam NaOHB.355 gam Cl2C.230 gam NaD.10 gam H2
Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loạiA.Phản ứng trung hòaB.Phản ứng oxi hóa – khửC.Phản ứng thếD.Phản ứng phân hủy
Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) →2FeCl3 (dd)Trong phản ứng này xảy ra A.Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khửB.Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóaC.Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khửD.Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa
Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo ?A.Dùng MnO2 oxi hóa HClB.Dùng K2SO4 oxi hóa HClC.Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HClD.Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến