`1.` I don't like reading books.
Giải thích: Trợ động từ "don't" đi với ngôi số ít "I"; like + V-ing: thích làm gì.
`2.` He is a good soccer player. He plays soccer well.
Giải thích: "He" là ngôi số ít đi với to be là "is"; sau động từ "play" là một trạng từ.
`3.` Mai prefers meat to fish.
Giải thích: prefer N/V-ing to N/Ving: thích cái gì hơn cái gì.
`4.` They prefer listening to music to watching TV.
Giải thích: prefer N/V-ing to N/Ving: thích cái gì hơn cái gì.
`5.` He did his homework last night.
Giải thích: Thì quá khứ đơn: V-ed, dấu hiệu "last night".
`6.` Hoa didn't go to school yesterday because she was sick.
Giải thích: Thì quá khứ đơn, dấu hiệu "yesterday".
@ `Ly`