Ex6. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.
1. A. volunteer => volunteers (Chủ ngữ trong câu vẫn là "Tom" nên động từ thêm "s")
2. C. has => have (Hundreds of: hàng trăm là số nhiều nên phải dùng "have")
3. B. to => from (Children from poor families: trẻ em đến từ gia đình nghèo khó)
4. A. never => ever ("ever" thường được dùng trong câu hỏi ở thì Hiện tại hoàn thành còn "never" thường được dùng trong câu phủ định)
5. D. joining => join (have time to do sth: có thời gian để làm gì)